Ước tính năng suất điện đầu ra cho hệ thống năng lượng mặt trời 40 kW
Nhiều yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng điện của hệ thống điện năng lượng mặt trời gồm: khu vực địa lý nơi lắp đặt, độ nghiên của các tấm pin, bóng râm, nhiệt độ hoạt động của các tấm pin, biến tần và hiệu suất của các thành phần khác.
Lượng ánh sáng mặt trời trong một khu vực phụ thuộc vào vĩ độ (vĩ độ cao thường nhận được nhiều ánh sáng mặt trời hơn so với thấp hơn) và khí hậu (khi mùa hè, ngày dài hơn và nắng tốt hơn mùa mưa). Tuy nhiên, theo khảo sát đánh giá báo cáo tiềm năng năng lượng mặt trời ở nước ta của Bộ tài nguyên và Môi trường, thông thường mỗi ngày, một hệ thống năng lượng mặt trời 40kWp ở nước ta có thể sẽ sản xuất khoảng 4-5 kilowatt-giờ (kWh) cho mỗi kWp công suất lắp đặt, trung bình trong suốt cả năm.
Vì vậy, 1 hệ thống điện mặt trời 40kWp trung bình sẽ thu được 160-200 kWh mỗi ngày, tương đương với 4.800 – 6.000 kWh mỗi tháng.
Lợi ích đầu tư cho hệ thống điện năng lượng mặt trời
Giống như các dự án khác, lợi tức đầu tư (ROI) cho hệ thống PV sẽ phụ thuộc vào một số yếu tố như: chi phí đầu tư, đầu ra, lượng điện sử dụng, giá mua điện …
1) Đây là một nguồn lợi đầu tư dài hạn, nó phụ thuộc rất lớn vào chi phí ban đầu, hiệu quả thu được. Hệ thống năng lượng mặt trời có tuổi thọ tối thiểu là 25 năm. Nếu có bất kì vấn đề liên quan đến hiệu suất thì có thể làm giảm lợi ích tài chính dài hạn mà nó mang lại. Chúng tôi cam kết hiệu suất tấm pin đảm bảo >85%, sẽ thay mới tấm pin nếu không đảm bảo hiệu suất này (hợp đồng lắp đặt có ràng buộc về vấn đề này).
2) Hóa đơn tiền điện cao, điện mặt trời càng là một lựa chọn đầu tư tốt. Là xu hướng định hướng xanh của Chính phủ chúng ta hướng đến năm 2050 cho đất nước và doanh nghiệp.
3) Trong một số trường hợp, không sử dụng hết điện từ hệ thống tạo ra thì lượng điện này sẽ chuyển lên lưới điện (hòa lưới) và lượng điện này sẽ được công ty điện lực chi trả lại là xu hướng trong hiện tại và lâu dài trong tương lai.
Nguyên lý hoạt động hệ thống Điện mặt trời 3 pha công suất lớn
– Ứng dụng nguyên lý biến đổi quang năng thành điện năng. Năng lượng ánh sáng mặt trời bức xạ được tấm pin hấp thụ rồi chuyển hóa thành năng lượng điện một chiều (DC).
– Bộ biến tần chuyển đổi năng lượng điện một chiều DC thành năng lượng điện xoay chiều AC. 1 pha cho dân dụng và 3 pha cho công nghiệp.
Inverter cho hệ thống điện năng lượng mặt trời 40kWp
Inverter Solis S5-GC(25-50)K
Bảng thông số Inverter Solis S5-GC
Thông số | 25K | 30K | 33K | 36K | 40K | 40K-HV | 50K-HV | ||||||
Đầu vào DC | |||||||||||||
Công suất đầu vào tối đa đề xuất (kW) | 37.5 | 45 | 49.5 | 54 | 60 | 60 | 75 | ||||||
Điện áp đầu vào tối đa | 1100 V | ||||||||||||
Điện áp định mức | 600 V | ||||||||||||
Điện áp khởi động | 180 V | ||||||||||||
Dải điện áp MPPT | 200-1000 V | ||||||||||||
Dòng điện đầu vào tối đa | 32 A / 32 A / 32 A | 4*32 A | |||||||||||
Dòng ngắn mạch tối đa | 40 A / 40 A /40 A | 4*40 A | |||||||||||
Số lượng MPPT/số chuỗi đầu vào tối đa | 3/6 | 4/8 | |||||||||||
Đầu ra AC | |||||||||||||
Công suất đầu ra định mức (kW) | 25 | 30 | 33 | 36 | 40 | 40 | 50 | ||||||
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa (kVA) | 27.5 | 33 | 36.3 | 39.6 | 44 | 44 | 55 | ||||||
Công suất đầu ra tối đa (kW) | 27.5 | 33 | 36.3 | 39.6 | 44 | 44 | 55 | ||||||
Điện áp lưới định mức | 3/N/PE, 220V/380V, 230V / 400V | 3/PE, 480 V | |||||||||||
Tần số lưới định mức | 50 Hz / 60 Hz | ||||||||||||
Dòng điện đầu ra lưới điện định mức (A) | 38.0 /36.1 | 45.6 / 43.3 | 50.1 / 47.6 | 54.7 / 52.0 | 60.8 / 57.7 | 48.1A | 60.1 | ||||||
Dòng điện đầu ra tối đa (A) | 41.8 | 50.2 | 55.1 | 60.2 | 66.9 | 53.0 | 66.2 | ||||||
Hệ số công suất | >0.99 (-0.8 -> + 0.8) | ||||||||||||
Tổng độ méo sóng hài | <3% | ||||||||||||
Hiệu suất | |||||||||||||
Hiệu suất tối đa | 98.5% | 98.6% | 98.7% | 98.8% | |||||||||
Hiệu suất Châu Âu | 98.1% | 98.2% | 98.3% | 98.4% | |||||||||
Bảo vệ | |||||||||||||
Bảo vệ ngược cực DC | Có | ||||||||||||
Bảo vệ ngắn mạch | Có | ||||||||||||
Bảo vệ quá dòng đầu ra | Có | ||||||||||||
Bảo vệ chống sét | Loại II DC/Loại II AC | ||||||||||||
Giám sát lưới điện | Có | ||||||||||||
Bảo vệ chống đảo | Có | ||||||||||||
Bảo vệ nhiệt độ | Có | ||||||||||||
Giám sát chuỗi | Có | ||||||||||||
Quét đường cong I/V | Có | ||||||||||||
Tích hợp AFCI 2.0 | Tùy chọn | ||||||||||||
Tích hợp phục hồi PID | Tùy chọn | ||||||||||||
Tích hợp công tắc DC | Có | ||||||||||||
Thông số chung | |||||||||||||
Kích thước (Rộng*Cao*Sâu) | 647*629*252 mm | ||||||||||||
Trọng lượng | 38.2 kg | 42.1 kg | |||||||||||
Cấu trúc liên kết | Không biến áp | ||||||||||||
Công suất tự tiêu thụ (đêm) | <1 W | ||||||||||||
Dải nhiệt độ môi trường vận hành | -25 ~ +60°C | ||||||||||||
Độ ẩm tương đối | 0-100% | ||||||||||||
Bảo vệ xâm nhập | IP66 | ||||||||||||
Phát xạ tiếng ồn (điển hình) | ≤60 dB(A) | ||||||||||||
Cách thức làm mát | Quạt làm mát dự phòng thông minh | ||||||||||||
Độ cao so với mực nước biển tối đa để hoạt động | 4000 m | ||||||||||||
Tiêu chuẩn kết nối lưới điện | G99, VDE-AR-N 4105 / VDE V 0124, EN 50549-1, VDE 0126 / UTE C 15 / VFR:2019, RD 1699 / RD 244 / UNE 206006 / UNE 206007-1, CEI 0-21, C10/11, NRS 097-2-1, EIFS 2018.2, IEC 62116, IEC 61727, IEC60068, IEC 61683, EN 50530 |
||||||||||||
Tiêu chuẩn an toàn/EMC | IEC/EN 62109-1/-2, IEC/EN 61000-6-1/-2/-3/-4 | ||||||||||||
Đặc trưng | |||||||||||||
Kết nối DC | Đầu nối MC4 | ||||||||||||
Kết nối AC | Thiết bị đầu cuối OT | ||||||||||||
Hiển thị | LCD | ||||||||||||
Truyền thông | RS485, Tùy chọn: Wi-Fi, GPRS |
Một số Inverter tham khảo:
Inverter Growatt 40kW MID 40KTL3-X
Inverter Huawei 40kW
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.